Keo trám khe đàn hồi| 10 tiêu chí kiểm tra chất lượng keo trám mối nối đàn hồi theo tiêu chuẩn ASTM C920
10 TIÊU CHÍ KIỂM TRA THEO TIÊU CHUẨN ASTM C 920 VỀ KEO TRÁM KHE ĐÀN HỒI
Xem thêm: Keo trám khe đàn hồi hiệu suất cao
ASTM C-920 là tiêu chuẩn kỹ thuật về keo trám khe đàn hồi một thành phần hoặc nhiều thành phần. Các yêu cầu về kiểm tra gồm:
1. C 510 Test Method for Staining and Color Change of Single- or Multi-component Joint Sealants (phương pháp kiểm tra ố màu và thay đổi màu sắc keo trám)
2. C 639 Test Method for Rheological (Flow) Properties of Elastomeric Sealants (Phương pháp kiểm tra độ chảy của keo trám đàn hồi)
3. C 661 Test Method for Indentation Hardness of Elastomeric-Type Sealants by Means of a Durometer (phương pháp kiểm tra độ cứng của keo trám đàn hồi – máy đo độ cứng)
4. C 679 Test Method for Tack-Free Time of Elastomeric Sealants (phương pháp kiểm tra thời gian se mặt của keo trám đàn hồi)
5.C 719 Test Method for Adhesion and Cohesion of Elastomeric Joint Sealants Under Cyclic Movement (Hockman Cycle) (phương pháp kiểm tra độ bám dính và cố kết của keo trám đàn hồi)
6. C 793 Test Method for Effects of Accelerated Weathering on Elastomeric Joint Sealants (phương pháp kiểm tra tác động của thời tiết đến keo trám mối nối đàn hồi)
7. C 794 Test Method for Adhesion-in-Peel of Elastomeric Joint Sealants (phương pháp kiểm tra độ bám dính của keo trám mối nối đàn hồi”
8. C 1183 Test Method for Extrusion Rate of Elastomeric Sealants (phương pháp kiểm tra tốc độ đùn của keo trám đàn hồi)
9. C 1246 Test Method for Effects of Heat Aging on Weight Loss, Cracking and Chalking of Elastomeric Sealants After Cure (phương pháp kiểm tra tác động của lão hóa nhiệt đến việc giảm trọng lượng, nứt và hóa phấn của keo trám đàn hồi).
10. C 1247 Test Method for Durability of Sealants Exposed to Constant Immersion in Liquids (phương pháp kiểm tra độ bền của keo trám khi ngâm thường xuyên trong các chất lỏng)
Các phương pháp kiểm tra trên đây được sử dụng để xác định các giá trị công bố theo tiêu chuẩn ASTM C920 về keo trám mối nối đàn hồi trong xây dựng.
Một số ký hiệu, viết tắt
S: single component – một thành phần
M: multiple component – nhiều thành phần
Class: cấp độ đàn hồi.
Class 50: khả năng đàn hồi 50%
Class 35: khả năng đàn hồi 35%
Class 25: khả năng đàn hồi 25%
Class 12.5: khả năng đàn hồi 12.5%
P: Pourable – có thể đổ
NS: Non sag – không bị chảy xệ, võng
T: Traffic – khu vực cho xe đi lại
NT: Non traffic – khu vực không có xe đi lại Khu vực ngập nước
M: Motar – Vữa xây
G: Glass – Kính
O: Other – Vật liệu khác
Tổng hợp bởi Vina Trade Synergy Team