Keo xử lý mối nối tấm cemboard fx42
Keo xử lý mối nối tấm cemboard FX42
Tính năng keo trám khe FX42
· Dễ trộn và dễ thi công · Bám dính tốt với hầu hết các loại bề mặt vật liệu · Độ bền cơ học và đàn hồi cao · Không bị chảy khi thi công ở mặt đứng |
· Bền và kháng thời tiết · Chịu rung chấn và va đập · Không hấp thụ nước · Dễ dàng vệ sinh bằng nước |
Mô tả
Là keo trám khe hai thành phần kết hợp ưu điểm của epoxy và PU. Là sản phẩm lý tưởng cho tấm tường ALC, GRC, EPS, Cemboard, tấm precast cho nhà thấp tầng. Bám dính tốt với hầu hết các loại bề mặt như bê tông, vữa xây, bê tông đúc sẵn, bê tông cốt sợi, gỗ và các loại vật liệu xây dựng khác. Keo có độ bền và đàn hồi cao, kháng rung chấn và va đập. Không bị chảy khi thi công ở mặt đứng, không bị co ngót nhờ hàm lượng chất rắn cao. Dễ trộn và có thể thi công bằng bay hoặc bàn bả. Dễ dàng vệ sinh bằng nước.
Xem thêm hình ảnh thi công tại đây
Các bước thi công keo xử lý mối nối tấm cemboard fx42
- Trộn thành phần A/B với tỷ lệ 2/1 theo trọng lượng, trộn đều keo bằng tay hoặc bằng máy trộn với tốc độ 300-500 vòng/phút.
- Trộn đến khi keo đồng nhất, sử dụng trong vòng 60 phút sau khi trộn.
- Đối với các khe nối sâu, nên dùng xốp chèn khe để điền vào khe nối và kiểm soát chiều sâu keo.
- Dùng bay bả trám khe FX42 vào khe nối.
- Chờ khô hoàn toàn 24 – 48 giờ sau đó mới sơn phủ hoặc thi công lớp vật liệu khác.
- Vệ sinh công dụng cụ bằng nước sạch.
Đóng gói
Bộ 4.5 kg
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát. Thời hạn sử dụng 1 năm trong bao kín.
Thông số kỹ thuật
Gốc keo |
: |
Thành phần A: Epoxy cải; tiến; |
thành phần B: chất đóng rắn |
||
Màu sắc |
: |
Thành phần A: màu trắng; |
thành phần B: Màu xanh |
||
Tỷ lệ trộn |
: |
Thành phần A/B: 2/1 theo trọng lượng |
|
||
Thời hạn sử dụng sau khi trộn |
: |
30 phút |
|
||
Thời gian chờ khô |
: |
24 – 48 giờ |
tùy theo điều kiện môi trường và chiều dày lớp) |
||
Thời gian đạt đủ cường độ |
: |
7 ngày |
tùy theo điều kiện môi trường và chiều dày lớp) |
||
Độ cứng Shore A, 7 ngày |
: |
94 – 98 |
( ASTM D2240 ) 95-99 (97 lab test) |
||
Độ bền kéo, 7 ngày |
: |
4-6 N/mm2 |
( ASTM D638 ) 2.5-4.0 (6.43D lab test) |
||
Độ giãn dài tới hạn,7 ngày |
: |
20 – 40% |
( ASTM D638 ) (60 lab test) |
||
Cường độ nén, 7 ngày |
: |
28-32 N/mm2 |
( ASTM C109 ) (3 lab test) |
||
Độ bền bám dính, 7 ngày |
: |
4 N/mm2 |
( ASTM D4541) (1.5 lab test) |
||
Diện tích trám |
: |
24 m/bộ 4.5 kg |
( Khe 1×1 cm. ) |