Skip to main content

Định mức keo trám trét và cách tính

cement d544f826

Định mức keo trám trét là gì?

Khi thi công keo trám trét, định mức được hiểu đơn giản là lượng keo sử dụng để trám trét cần thiết cho mỗi đơn vị diện tích thi công.

Tính định mức keo trám trét để làm gì?

Để dự trù được khoản kinh phí sẽ phải chi cho thi công keo trám trét một cách dễ dàng và chính xác nhất.

Tính được định mức keo chính xác sẽ giúp quy trình thi công trở nên đơn giản hơn, tiết kiệm thời gian và chi phí cũng như giúp nâng cao chất lượng công trình lên đáng kể.

Vậy, bạn đã biết cách tính này chưa?

Phương pháp tính đơn giản nhất:

X / [(Y x Z) x 1.1] = diện tích trám trét

Trong đó: 

X = thể tích phoi / tuýp keo tính bằng ml

Y = bề rộng khe trám tính bằng mm

Z = chiều sâu khe trám tính bằng mm,
1.1 = 10% tỷ lệ hao hụt vật tư.

Diện tích = mét dài tính bằng cm/ thể tích phoi hoặc tuýp keo.

Ví dụ: 

Chiều rộng mối nối = 2cm, chiều sâu mối nối = 1cm, hao phí vật tư =10%, 1 xúc xích/tuýp=600ml, như vậy,

  • CPS diện tích trám/xúc xích = xúc xích 600 ml / [(rộng 2 cm x  sâu 1 cm) x hao phí 1.1 (10% )] = 272.72 cm hoặc 2.73 mét/xúc xích 600ml

Nếu cảm thấy vẫn còn khó khăn thì có thể đối chiếu với bảng dưới đây để tính định mức keo cần dùng:

Rộng (mm) Sâu (mm) Khối lượng trám trét (md)/ (600ml)*
6 6 15.15
10 10 5.45
20 10 2.73
25 12 1.82

* Số liệu trên chỉ là tương đối tính theo mét dài dựa trên mức hao phí vật tư 10%. Diện tích trám trét thực tế có thể thay đổi.

Tải công thức tính định mức keo trám khe đàn hồi tại đây

Ngoài ra, để thi công keo trám trét thì cũng cần thêm 1 số vật tư phụ phải kể đến như: băng keo giấy, xốp chèn lótsúng bắn keo, dụng cụ cắt mặt keo,…. Đó cũng là các vật tư cũng phải tính vào chi phí dự toán ban đầu.

Keo sử dụng để trám trét:

Trong các dòng keo trám trét trên thị trường thì keo MS sealant AS4001S là keo trám trét chất lượng cao được sản xuất bằng công nghệ của tập đoàn Kaneka đến từ Nhật Bản. Với những ưu điểm vượt trội như:

  • Chứng nhận nhãn xanh GECA của Úc
  • Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM C920
  • Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 11600 (F class 25 LM)
  • Khả năng co giãn ±50%
  • Kháng tia UV tốt
  • Có thể sơn phủ
  • Ít gây loang bẩn
  • Không chứa dầu silicon – không gây bẩn cho các bề mặt xung quanh
  • Không chứa isocyanate – không tạo bóng khí
  • Không chứa dung môi – không bị co ngót
  • Bám dính với hầu hết các loại bề mặt mà không cần lớp lót

Keo Ms sealant AS4001S khắc phục mọi nhược điểm của các dòng keo gốc PU và silicone truyền thống; là sự lựa chọn tuyệt vời cho khách hàng.

Nếu có điều gì thắc mắc, hãy liên hệ theo số hotline: 038.224.1661, chúng tôi sẽ sẵn sàng tư vấn miễn phí cho quý khách bất cứ lúc nào.


  • PGD/showroom: BT7-16, KĐT Văn Khê, Hà Đông, Hà Nội

    Hotline: 038.224.1661
    Tư vấn giải pháp: 0789.000.134
    Email: vts@vinats.com www.vinats.com


© 2016 Vinats. All rights reserved

Chính sách thanh toán - Chính sách khiếu nại - Chính sách vận chuyển - Chính sách đổi trả và hoàn tiền - Chính sách bảo hành - Chính sách bảo mật thông tin

CÔNG TY TNHH VINA TRADE SYNERGY
GPKD số 0107475020 do Sở KH và ĐT TP Hà Nội cấp ngày 16/02/2016
Địa Chỉ: Thôn Yên Khê, X. Yên Thường, H. Gia Lâm, Tp. Hà Nội